Đối tượng nào học HSKK
HSKK là gì? Đối tượng nào cần học và thi chứng chỉ HSKK? Ngoại ngữ SGV chia sẻ kinh nghiệm...-
Cấu trúc 由于 trong tiếng Trung
Cấu trúc 由于 trong tiếng Trung biểu thị nguyên nhân của sự việc hay hành động nào đó. Có nghĩa là... -
Cách sử dụng từ 后来 trong tiếng Hoa
Trong tiếng Hoa từ 后来 không biểu thị thời gian sự kiện phần câu trước đã nhắc đến. Nói chung... -
Cách sử dụng từ 经常 trong tiếng Trung
经常 có nghĩa thường, thường ngày, thường xuyên. Là phó từ biểu thị hành vi động tác xảy ra... -
Từ vựng tiếng Hoa về một số danh từ, động từ dùng trong các hoạt động thường ngày
Từ vựng tiếng Hoa bài 15 giáo trình 301 câu tiếng Hoa đàm thoại gồm những danh từ liên quan đến sự... -
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề tiền bạc
Một số từ vựng tiếng Hoa liên quan đến tiền bạc và một số tình huống trong khách sạn thường... -
Phân loại tên lửa trong tiếng Hoa
Phân loại tên lửa trong tiếng Hoa gồm rất nhiều loại tên lửa và có nhiều kích cỡ khác nhau, từ... -
Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề cứu hỏa
Tổng hợp tất cả các từ vựng liên quan tất cả các dụng cụ, thiết bị hay các vật dụng cần... -
Quân đoàn trong tiếng Hoa Quân đội
Quân đoàn trong tiếng Hoa Quân đội là tham mưu giúp Đảng ủy, Chỉ huy Bộ Quốc phòng về công tác... -
Cách sử dụng 倒是 để tranh luận
Trong giao tiếp, tranh luận bằng tiếng hoa, có 7 cách sử dụng 倒是 để biểu thị mức độ đồng,... -
Từ vựng tiếng Hoa về tòa án chủ đề các loại phiên tòa
Tòa án là cơ quan chức năng, cơ quan xét xử, thực hiện quyền tư pháp. Ở Trung Quốc, tòa án Nhân dân... -
Chức danh trong một hôn lễ 婚礼
Những từ vựng về tên gọi người có chức năng trong một đám cưới bằng tiếng Hoa như chủ hôn,... -
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ nhân xưng
Tổng hợp một số từ vựng là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh... -
Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề về vụ án
Tổng hợp các từ vựng liên quan đến các vụ án có dấu hiệu trái pháp luật mang tính chất hình sự... -
Tên các loài cá biển trong tiếng Hoa
Những loại cá biển quen thuộc thường được giới thiệu trong sách báo hay chương trình thế giới... -
Từ vựng tiếng Hoa về quân đội chủ đề binh chủng
Quân đội mô tả các loại binh chủng phòng không bao gồm lục quân, hải quân, không quân, bộ binh. Lực... -
Từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa
Từ vựng bộ đội trong tiếng Hoa là nòng cốt, chuyên trách quản lý, bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn... -
Mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa chủ đề ngày tháng
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hoa thường dùng hàng ngày hỏi về ngày, tháng, năm và cách trả lời... -
Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về người thừa hưởng
Tổng hợp các tự vựng miêu tả về người được thừa hưởng, thừa kế được nhận các tài sản...
Related news
- Từ vựng về các giai đoạn trong hôn lễ (03/03)
- Ngữ pháp tiếng Hoa: cách sử dụng 也许 (03/03)
- Tên gọi những loài cá biển ít thấy (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề số đếm (03/03)
- Đồ trang trí lễ tết bốn mùa 四季节庆 (03/03)
- Từ vựng người lính trong tiếng Hoa (03/03)
- Tên những loài cá nước ngọt thường gặp (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa tòa án chủ đề về không tốt (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề đại từ danh xưng (03/03)
- Từ vựng tiếng Hoa chủ đề về vật dụng cứu hỏa (03/03)